Chú thích Osorkon II

  1. 1 2 “Osorkon (II) Usermaatre (about 875-837 BC)”
  2. 1 2 3 4 5 Aidan Dodson & Dyan Hilton (2004), The Complete Royal Families of Ancient Egypt, Thames & Hudson ISBN 0-500-05128-3
  3. Kenneth Kitchen (1996), The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), Warminster: Aris & Phillips Limited ISBN 978-0856682988
  4. Karl Jansen-Winkeln (2005), Der Prinz und Hohepriester Schoschenk (D), Göttinger Miszellen 207, tr.75-80
  5. Nicolas Grimal (1992), A History of Ancient Egypt, Blackwell Books, tr.325 ISBN 978-0631193968
  6. Douglas E. Derry (1942), Annales du Service des Antiquités de l'Égypte 41, tr.150
  7. Georges Goyon (2004), La découverte des trésors de Tanis, Pygmalion, tr.124-126 ISBN 978-2857049067
  8. Edward Wente (1976), Review of Kenneth Kitchen's The Third Intermediate Period in Egypt c.1100-650 BC, JNES 35, tr.275-278
  9. Gerard Broekman (2002), The Nile Level Records of the Twenty-Second and Twenty-Third Dynasties in Karnak, JEA 88, tr.174-178
  10. 1 2 Jürgen von Beckerath (1997), Chronologie des Pharaonischen Ägypten, tr.94, 98 & 191 ISBN 978-3805323109
  11. Aidan Dodson (1993), A new King Shoshenq confirmed ?, GM 137, tr.58
  12. Gerard Broekman (2005), The Reign of Takeloth II, a Controversial Matter, GM 205, tr.31 & 33
  13. Kenneth Kitchen (2006), Agypten und Levante 16, tr.299 & 301
  14. 1 2 3 “Osorkon II, of Egypt's 22nd Dynasty”
  15. Các bức tượng mang mã hiệu CG 42206, 42207, 42213
  16. David Aston, Takeloth II: A King of the 'Theban Twenty-Third Dynasty' ?, tr.139-153
  17. “Tanis necropolis”

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios